Danh sách Vũ khí Genshin Impact
Trang web này được hỗ trợ bởi quảng cáo





Vũ khí | Độ hiếm | Loại | Tấn Công | Chỉ số | Giá trị chỉ số | Rơi | Hiệu ứng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() Xá Tội | ![]() | 674 | ST Bạo Kích | 44.1% | Cầu Nguyện | Sát Thương Bạo Kích tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Khi giá trị của Khế Ước Sinh Mệnh gia tăng, sát thương gây ra của người trang bị tăng 16%|20%|24%|28%|32% trong 6s. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng. | |
![]() Akuoumaru | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%|0.15%|0.18%|0.21%|0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%|50%|60%|70%|80%. | |
![]() Thợ Săn Hẻm Tối | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Khi nhân vật trang bị vũ khí này ở trong đội, cứ mỗi giây nhân vật sẽ tăng 2%|2.5%|3%|3.5%|4% sát thương tạo thành, tối đa có thể dùng cách này để tăng 20%|25%|30%|35%|40% sát thương; Sau khi ra trận 4s, hiệu quả sát thương tăng thêm nêu trên sẽ mất đi 4%|5%|6%|7%|8% sau mỗi giây, cho đến khi giảm xuống còn 0%. | |
![]() Đoản Đao Amenoma | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Rèn | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng hiện có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6|7.5|9|10.5|12 điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó. | |
![]() Cung Amos | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương của tấn công thường và trọng kích. Tấn công thường và trọng kích mỗi 0.1s sau khi bắn tên, sát thương sẽ tăng 8%|10%|12%|14%|16%, tối đa tăng 5 lần. | |
![]() Nhược Thủy | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | HP tăng 16%|20%|24%|28%|32%. Khi xung quanh có kẻ địch, sát thương gây ra của nhân vật trang bị vũ khí này tăng 20%|25%|30%|35%|40%, bất kể nhân vật này có trong trận hay không. | |
![]() Phong Ưng Kiếm | ![]() | 674 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 41.3% | Cầu Nguyện | Tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%, kích hoạt khi chịu sát thương: Linh hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100%|115%|130%|145%|160% tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200%|230%|260%|290%|320% lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần. | |
![]() Sừng Rượu Vân Xanh | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Sự Kiện | Khi đánh trúng kẻ địch, sẽ gây sát thương diện rộng bằng 40%|50%|60%|70%|80% Giới Hạn HP tại vị trí mục tiêu. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Xích Vũ Tinh Tựu | ![]() | 608 | ST Bạo Kích | 66.2% | Cầu Nguyện | Trong 12s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, Tấn Công tăng 24%|30%|36%|42%|48%. Ngoài ra, khi trong đội tồn tại ít nhất 1/2 nhân vật không cùng loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ khiến người trang bị tăng (20%/48%)|(25%/60%)|(30%/72%)|(35%/84%)|(40%/96%) sát thương Trọng Kích gây ra, tăng (10%/24%)|(12.5%/30%)|(15%/36%)|(17.5%/42%)|(20%/48%) sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra. | |
![]() Thiên Dương Rực Lửa | ![]() | 741 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 11% | Cầu Nguyện | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận được hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng": Sát Thương Bạo Kích tăng 20%|25%|30%|35%|40%, Tấn Công tăng 28%|35%|42%|49%|56% trong 6s, mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Trong thời gian duy trì, Tấn Công Thường hoặc Trọng Kích sau khi gây sát thương nguyên tố, sẽ khiến hiệu quả Ánh Sáng Cháy Bỏng lần này kéo dài thêm 2s. Hiệu quả này mỗi giây kích hoạt 1 lần, tối đa thông qua cách thức này để kéo dài thêm 6s. Ngoài ra, khi trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, hiệu quả "Ánh Sáng Cháy Bỏng" tăng 75%, đồng thời hiệu quả này sẽ không tính giờ khi người trang bị không ra trận. | |
![]() Cõi Mộng Ngàn Đêm | ![]() | 542 | Tinh Thông Nguyên Tố | 256 | Cầu Nguyện | Căn cứ xem loại nguyên tố của mỗi nhân vật khác trong đội có tương đồng với người trang bị vũ khí này hay không, từ đó nhận được các loại hiệu quả sau. Giống nhau: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 32|40|48|56|64 điểm. Khác nhau: Buff sát thương loại nguyên tố của người trang bị tăng 10%|14%|18%|22%|26%. Hiệu quả nói trên mỗi loại tối đa cộng dồn 3 tầng. Ngoài ra, sẽ tăng 40|42|44|46|48 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật trong đội gần đó (trừ người trang bị vũ khí này). Hiệu quả này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. | |
![]() Khúc Ca Xanh Bao La | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Sự Kiện | Trong 6s sau khi tấn công thường hoặc trọng kích trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 8%|10%|12%|14%|16%, sát thương trọng kích tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12%. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Khúc Ca Vịnh Hẹp | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 120.|150.|180.|210.|240. điểm. | |
![]() Hải Đăng Bờ Biển Lau | ![]() | 608 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 33.1% | Cầu Nguyện | Sau khi dùng Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40% trong 8s; Sau khi chịu phải sát thương, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 loại hiệu quả nêu trên. Ngoài ra, khi không có khiên bảo vệ, giới hạn HP tăng 32%|40%|48%|56%|64%. | |
![]() Hắc Nham Phỉ Ngọc | ![]() | 510 | ST Bạo Kích | 55.1% | Ánh Sao | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() Hắc Nham Trường Kiếm | ![]() | 565 | ST Bạo Kích | 36.8% | Ánh Sao | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() Thương Hắc Nham | ![]() | 510 | ST Bạo Kích | 55.1% | Ánh Sao | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() Hắc Nham Trảm Đao | ![]() | 510 | ST Bạo Kích | 55.1% | Ánh Sao | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() Cung Hắc Nham | ![]() | 565 | ST Bạo Kích | 36.8% | Ánh Sao | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
![]() Hắc Anh Thương | ![]() | 354 | HP | 46.9% | Cầu Nguyện | Tăng 40%|50%|60%|70%|80% sát thương với kẻ địch là Slime. | |
![]() Kiếm Huyết Rồng | ![]() | 354 | Tinh Thông Nguyên Tố | 187 | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Tai Họa Eshu | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Sự Kiện | Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương gây ra từ Tấn Công Thường và Trọng Kích tăng 20%|25%|30%|35%|40%, Tỷ Lệ Bạo Kích của Tấn Công Thường và Trọng Kích tăng 8%|10%|12%|14%|16%. | |
![]() Hủy Diệt | ![]() | 741 | Tấn Công | 16.5% | Cầu Nguyện | Tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương tất cả nguyên tố; Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Viên Đột", duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3.2%|4%|4.8%|5.6%|6.4%, hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của "Viên Đột" tăng gấp đôi. | |
![]() Quản Đốc Vàng Ròng | ![]() | 674 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 22.1% | Cầu Nguyện | Tấn công tăng 16%|20%|24%|28%|32%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương tấn công thường tăng 16%|20%|24%|28%|32%, sát thương trọng kích tăng 14%|17.5%|21%|24.5%|28%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đủ 3 tầng, tốc độ tấn công tăng 8%|10%|12%|14%|16%. | |
![]() Phá Xích | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Rèn | Trong đội mỗi có một nhân vật Natlan hoặc khác loại nguyên tố với người trang bị, thì người trang bị sẽ tăng 4.8%|6%|7.2%|8.4%|9.6% Tấn Công; Khi số nhân vật nêu trên không ít hơn 3 người thì người trang bị sẽ tăng 24|30|36|42|48 Tinh Thông Nguyên Tố. | |
![]() Con Thoi Chu Sa | ![]() | 454 | Phòng Ngự | 69% | Sự Kiện | Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40%|50%|60%|70%|80% phòng ngự. Hiệu quả này mỗi 1.5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0.1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất. | |
![]() Trúc Vân | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Sau khi Năng Lượng Nguyên Tố giảm, Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị tăng 40|50|60|70|80 điểm. Hiệu quả này duy trì 18s, tối đa cộng dồn 2 tầng. | |
![]() Cung Thép | ![]() | 454 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 69% | Rèn | Khi đánh thường và trọng kích đánh trúng địch, tăng 4%|5%|6%|7%|8% tấn công và 1.2%|1.5%|1.8%|2.1%|2.4% tốc độ đánh thường. Kéo dài 6s, cộng dồn 4 tầng, mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Lãnh Nhẫn | ![]() | 401 | Tấn Công | 35.2% | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Dư Âm Tiếng Hạc | ![]() | 741 | Tấn Công | 16.5% | Cầu Nguyện | Người trang bị sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, thì sát thương gây ra từ Tấn Công Khi Đáp của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 28%|41%|54%|67%|80% trong 20s. Các nhân vật trong đội gần đó khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ hồi phục 2.5|2.75|3|3.25|3.5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 0.7s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này. Người trang bị khi không ra trận vẫn có thể hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này. | |
![]() Lưu Nguyệt Châm | ![]() | 565 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 34.5% | Rèn | Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20%|25%|30%|35%|40%% tấn công. | |
![]() Hình Thái Xích Nguyệt | ![]() | 674 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 22.1% | Cầu Nguyện | Khi Trọng Kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương với 25% Giới Hạn HP, hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, người trang bị khi có Khế Ước Sinh Mệnh, sát thương gây ra sẽ tăng 12%|16%|20%|24%|28%; Nếu giá trị Khế Ước Sinh Mệnh lớn hơn hoặc bằng 30% Giới Hạn HP, sát thương gây ra sẽ tăng thêm 24%|32%|40%|48%|56%. | |
![]() Kiếm Sắt Đen | ![]() | 401 | Tinh Thông Nguyên Tố | 141 | Thương Nhân | Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điện Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%. | |
![]() Thương Quyết Chiến | ![]() | 454 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 36.8% | Thẻ Chiến Đấu | Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16%|20%|24%|28%|32% tấn công và 16%|20%|24%|28%|32% phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch, được tăng 24%|30%|36%|42%|48% tấn công. | |
![]() Gậy Thu Phục | ![]() | 401 | Tấn Công | 35.2% | Cầu Nguyện | Sau khi thi triển kỹ năng Nguyên Tố, tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ tạo thêm sát thương bằng 60%|75%|90%|105%|120% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả kéo dài 15s, sát thương mỗi 3s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Sự Kiện | Khi tiến hành trị liệu, hồi phục 8|10|12|14|16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. | |
![]() Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Sự Kiện | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16%|20%|24%|28%|32%; Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 8%|10%|12%|14%|16%. | |
![]() Tai Ương Của Rồng | ![]() | 454 | Tinh Thông Nguyên Tố | 221 | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 20%|24%|28%|32%|36%. | |
![]() Thương Long Tích | ![]() | 454 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 69% | Rèn | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%|95%|110%|125%|140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%|240%|280%|320%|360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
![]() Đao Chấn Động | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Rèn | Sau khi nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố Hỏa, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố của người trang bị gây ra tăng 16%|20%|24%|28%|32% trong 8s. Hiệu quả này cũng có thể kích hoạt khi nhân vật trong đội không ra trận. | |
![]() Tiếng Thở Dài Vô Tận | ![]() | 608 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 55.1% | Cầu Nguyện | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tinh Thông Nguyên Tố tăng 60|75|90|105|120 điểm. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ đánh trúng địch, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Tưởng Nhớ, mỗi 0.2 giây kích hoạt nhiều nhất 1 lần, nhân vật trong đội cũng có thể kích hoạt. Khi có 4 Lá Bùa Tưởng Nhớ sẽ tiêu hao tất cả bùa, khiến tất cả nhân vật trong đội đang ở gần nhận hiệu quả "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Bài Ca Ly Biệt": Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100|125|150|175|200 điểm, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40% trong 12 giây. Trong vòng 20 giây sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận Lá Bùa Tưởng Nhớ nữa. Khi các hiệu quả của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn. | |
![]() Quả Cầu Ngọc | ![]() | 448 | Tinh Thông Nguyên Tố | 94 | Cầu Nguyện | Trong 12s sau khi kích hoạt Bốc Hơi, Điện Cảm, Đóng Băng, Sum Suê hoặc Khuếch Tán nguyên tố Thủy, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%. | |
![]() Sông Cạn | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Thương Nhân Câu Cá Sumeru | Thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ kích hoạt hiệu ứng "Xuôi Dòng", khi đánh trúng kẻ địch sẽ gây sát thương diện rộng bằng 80%|100%|120%|140%|160% tấn công, hiệu quả này sẽ bị xóa sau 15s hoặc kích hoạt 3 lần sát thương diện rộng. Mỗi 2s tối đa gây một lần sát thương diện rộng bằng cách này, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần "Xuôi Dòng". | |
![]() Đoạn Thảo Trường Đao | ![]() | 608 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 55.1% | Cầu Nguyện | Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28%|35%|42%|49%|56% lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80%|90%|100%|110%|120% từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30%|35%|40%|45%|50% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố. | |
![]() Vầng Trăng Bất Diệt | ![]() | 608 | HP | 49.6% | Cầu Nguyện | Trị liệu tăng 10%|12.5%|15%|17.5%|20%; Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1%|1.5%|2%|2.5%|3% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0.6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0.1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này. | |
![]() Chiêu Tâm | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Cầu Nguyện | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gây sát thương bằng 240%|270%|300%|330%|360% lực tấn công, tối đa bắn 4 lần vào địch. Mỗi 12|11|10|9|8s thi triển nhiều nhất 1 lần. | |
![]() Lạc Hà | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Có 3 loại trạng thái gồm Chạng Vạng, Lưu Hà, Hừng Đông, lần lượt tăng (6%/10%/14%)|(7.5%/12.5%/17.5%)|(9%/15%/21%)|(10.5%/17.5%/24.5%)|(12%/20%/28%) sát thương gây ra. Khi tấn công trúng kẻ địch sẽ chuyển sang trạng thái tiếp theo, mỗi 7s tối đa chuyển trạng thái một lần. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận cũng sẽ có thể kích hoạt chuyển đổi. | |
![]() Nanh Sơn Vương | ![]() | 741 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 11% | Cầu Nguyện | Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch, sẽ nhận được 1 tầng "Chúc Phúc Vườn Treo", hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt 1 lần. Nhân vật trong đội gần đó sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt hoặc Bung Tỏa, người trang bị sẽ nhận được 3 tầng Chúc Phúc Vườn Treo, hiệu quả này mỗi 2s tối đa kích hoạt 1 lần, nhân vật trong đội không ra trận cũng có thể kích hoạt. Chúc Phúc Vườn Treo: Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ tăng 10%|12.5%|15%|17.5%|20% trong 6s, tối đa cộng dồn 6 tầng, mỗi tầng tính giờ riêng. | |
![]() Tây Phong Mật Điển | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Cầu Nguyện | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12|10.5|9|7.5|6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Đại Kiếm Tây Phong | ![]() | 454 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 61.3% | Cầu Nguyện | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12|10.5|9|7.5|6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Thương Tây Phong | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12|10.5|9|7.5|6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Tây Phong Kiếm | ![]() | 454 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 61.3% | Cầu Nguyện | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12|10.5|9|7.5|6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Cung Tây Phong | ![]() | 454 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 61.3% | Cầu Nguyện | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12|10.5|9|7.5|6s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Kiếm Thiết Ảnh | ![]() | 401 | HP | 35.2% | Cầu Nguyện | Khi HP dưới 70%|75%|80%|85%|90%, trọng kích khó bị ngắt đoạn, và tăng 30%|35%|40%|45%|50% sát thương trọng kích. | |
![]() Răng Nanh Rỉ Sét | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Sự Kiện | Tăng 16%|20%|24%|28%|32% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố. | |
![]() Đao Săn Cá | ![]() | 401 | Tấn Công | 35.2% | Cầu Nguyện | Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành 240%|280%|320%|360%|400% sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15|14|13|12|11s xuất hiện một lần. | |
![]() Nhạc Khúc Biển Sâu | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 12%|15%|18%|21%|24% tấn công, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 25% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, căn cứ vào 150|187.5|225|262.5|300 xóa đi để tăng tối đa 2.4%|3%|3.6%|4.2%|4.8% tấn công, duy trì 15s. | |
![]() Ống Đồng Fleuve Cendre | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Fishing Vendor Fontaine | Tỉ lệ bạo kích của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8%|10%|12%|14%|16%; Ngoài ra, trong 5s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, hiệu quả nạp nguyên tố tăng 16%|20%|24%|28%|32%. | |
![]() Lông Vũ Thêu Hoa | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bay. Khi tiến hành ngắm chuẩn, mỗi 0.5s sẽ tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12% sát thương Trọng Kích gây ra. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 6 tầng và sẽ xóa sau 10s kể từ khi thoát trạng thái ngắm chuẩn. | |
![]() Dòng Chảy Tinh Khiết | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 8%|10%|12%|14%|16% buff sát thương tất cả nguyên tố, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 24% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, mỗi 1000 điểm xóa đi sẽ cung cấp 2%|2.5%|3%|3.5%|4% buff sát thương tất cả nguyên tố, tối đa nhận được 12%|15%|18%|21%|24% buff sát thương tất cả nguyên tố thông qua cách này, duy trì 15s. | |
![]() Sáo Ezpitzal | ![]() | 454 | Phòng Ngự | 69% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, phòng ngự tăng 16%|20%|24%|28%|32% trong 15s. | |
![]() Vết Tích Cầu Vồng | ![]() | 510 | Phòng Ngự | 51.7% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, phòng ngự tăng 16%|20%|24%|28%|32% trong 15s. | |
![]() Vương Khí Rừng Sâu | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Rèn | Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Tri Thức" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Tri Thức" sẽ tăng 60|75|90|105|120 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một "Lá Tri Thức" bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn. | |
![]() Lời Thề Tự Do Cổ Xưa | ![]() | 608 | Tinh Thông Nguyên Tố | 198 | Cầu Nguyện | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10%|12.5%|15%|17.5%|20%; Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Bài Ca Kháng Chiến" trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16%|20%|24%|28%|32%, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn. | |
![]() Trái Chịu Lạnh | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Rèn | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%|95%|110%|125%|140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%|240%|280%|320%|360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
![]() Móc Trĩu Quả | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Tỷ Lệ Bạo Kích của Tấn Công Khi Đáp tăng 16%|20%|24%|28%|32%; Sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sát thương của Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp tăng 16%|20%|24%|28%|32% trong 10s. | |
![]() Quả Mọng | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Rèn | Sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố sẽ nhận hiệu ứng "Doanh Khuyết": Tinh Thông Nguyên Tố tăng 24|27|30|33|36 điểm, tấn công giảm 5%. Mỗi 0.3s tối đa nhận một tầng hiệu quả Doanh Khuyết, cộng dồn tối đa 5 tầng. Khi không kích hoạt phản ứng nguyên tố, mỗi 6s sẽ mất đi một tầng. Nhân vật không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu quả này. | |
![]() Vòng Bạch Thần | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Rèn | Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10%|12.5%|15%|17.5%|20% Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn. | |
![]() Thuẫn Kích | ![]() | 448 | Tấn Công | 23.5% | Rương | Tạo thành thêm 160%|200%|240%|280%|320% công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Mỗi 10s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Cung Trừ Ma | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Rèn | Tăng 16%|20%|24%|28%|32% sát thương tấn công thường, tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương trọng kích. Khi Năng Lượng Nguyên Tố đạt 100%, tăng 100% hiệu quả cho nhân vật trang bị vũ khí này. | |
![]() Haran Geppaku Futsu | ![]() | 608 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 33.1% | Cầu Nguyện | Nhận được 12%|15%|18%|21%|24% buff sát thương tất cả nguyên tố; nhân vật khác trong đội ở gần khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tạo ra 1 tầng "Mũi Sóng" cho nhân vật trang bị vũ khí này, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nếu có hiệu ứng "Mũi Sóng" sẽ tiêu hao "Mũi Sóng" đã có, và nhận được "Sóng Loạn": Căn cứ số tầng tiêu hao, mỗi tầng tăng 20%|25%|30%|35%|40% sát thương tấn công thường, duy trì 8s. | |
![]() Thần Kiếm Lê Minh | ![]() | 401 | ST Bạo Kích | 46.9% | Cầu Nguyện | Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng 14%|17.5%|21%|24.5%|28%. | |
![]() Con Đường Thợ Săn | ![]() | 542 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 44.1% | Rương | Nhận 12%|15%|18%|21%|24% buff sát thương tất cả nguyên tố. Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch sẽ nhận được hiệu ứng "Săn Bắt Vô Tận": Tăng sát thương trọng kích gây ra, lượng sát thương tăng thêm tương đương 160%|200%|240%|280%|320% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi có hiệu lực 12 lần hoặc sau 10s. Mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần "Săn Bắt Vô Tận". | |
![]() Mỏ Cò Xuyên Thấu | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Sự Kiện | Trong 6s sau khi trọng kích trúng kẻ địch, Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật tăng 40|50|60|70|80 điểm. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Thiết Phong Kích | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Rèn | Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12%, cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Ngọc Bích Huy Hoàng | ![]() | 608 | HP | 49.6% | Cầu Nguyện | Trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ hoặc tạo khiên sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ": Mỗi 2.5s hồi phục 4.5|5|5.5|6|6.5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời dựa theo giới hạn HP của người trang bị, mỗi 1000 HP tăng 0.3%|0.5%|0.7%|0.9%|1.1% buff sát thương nguyên tố tương ứng, tối đa tăng 12%|20%|28%|36%|44%. Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận vẫn sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ". | |
![]() Kagotsurube Isshin | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Phần Thưởng Nhiệm Vụ | Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Chân Ý Của Kagura | ![]() | 608 | ST Bạo Kích | 66.2% | Cầu Nguyện | Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương do kỹ năng nguyên tố gây ra, hiệu quả này duy trì 16s, tối đa dồn 3 tầng. Khi có 3 tầng, nhân vật này sẽ nhận được 12%|15%|18%|21%|24% buff sát thương tất cả nguyên tố. | |
![]() Trường Đao Katsuragi | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Rèn | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%|7.5%|9%|10.5%|12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3|3.5|4|4.5|5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt. | |
![]() Chìa Khóa Khaj-Nisut | ![]() | 542 | HP | 66.2% | Cầu Nguyện | HP tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh hiệu ứng "Áng Thơ Vĩ Đại" trong 20s: Tăng Tinh Thông Nguyên Tố dựa trên 0.12%|0.15%|0.18%|0.21%|0.24% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, hiệu ứng này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần, tối đa cộng dồn 3 tầng. Khi hiệu quả cộng dồn đến tầng thứ ba hoặc thời gian duy trì của tầng thứ ba được làm mới, sẽ tăng Tinh Thông Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội gần đó dựa theo 0.2%|0.25%|0.3%|0.35%|0.4% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, duy trì 20s. | |
![]() Cận Vệ Nhà Vua | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ nhận hiệu ứng "Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu", tăng 60|80|100|120|140 Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Hiệu quả này sẽ hủy khi đổi nhân vật. "Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu" khi kết thúc thời gian duy trì hoặc bị hủy sẽ gây cho một kẻ địch gần đó lượng sát thương bằng 100%|120%|140%|160%|180% tấn công. "Chỉ Dẫn Của Rừng Sâu" mỗi 20s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Giáo Thập Tự Kitain | ![]() | 565 | Tinh Thông Nguyên Tố | 110 | Rèn | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%|7.5%|9%|10.5%|12%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3|3.5|4|4.5|5 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt. | |
![]() Ánh Lá Phán Quyết | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | Tỉ lệ bạo kích tăng 4%|5%|6%|7%|8%; Khi tấn công thường gây Sát Thương Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết": Tăng sát thương gây ra từ tấn công thường và Kỹ Năng Nguyên Tố dựa vào 120%|150%|180%|210%|240% Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 28 lần hoặc sau 12s, mỗi 12s tối đa nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết" một lần. | |
![]() Tiếng Hét Của Rồng | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 20%|24%|28%|32%|36%. | |
![]() Thiên Nham Cổ Kiếm | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7%|8%|9%|10%|11% tăng tấn công và 3%|4%|5%|6%|7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng. | |
![]() Thương Thiên Nham | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7%|8%|9%|10%|11% tăng tấn công và 3%|4%|5%|6%|7% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng. | |
![]() Điển Tích Tây Phong | ![]() | 608 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 33.1% | Cầu Nguyện | Tốc độ di chuyển tăng 10%; Lên trận mỗi 4s nhận 8%|10%|12%|14%|16% buff sát thương Nguyên Tố. Cộng dồn tối đa 4 lần, kéo dài đến khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận. | |
![]() Bi Ca Lumidouce | ![]() | 608 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 33.1% | Cầu Nguyện | Tấn Công tăng 15%|19%|23%|27%|31%; Người trang bị khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt lên kẻ địch hoặc gây Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, sát thương gây ra sẽ tăng 18%|23%|28%|33%|38%. Hiệu quả này duy trì 8s, tối đa cộng dồn 2 tầng; Khi cộng dồn đến tầng 2 hoặc thời gian duy trì của tầng 2 được làm mới thì sẽ hồi phục 12|13|14|15|16 Năng Lượng Nguyên Tố. Mỗi 12s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố thông qua cách thức này. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt 2 hiệu quả nêu trên. | |
![]() Vua Biển Hàng Hiệu | ![]() | 454 | Tấn Công | 55.1% | Sự Kiện | Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng 12%|15%|18%|21%|24%. Khi Kỹ Năng Nộ trúng địch, có 100% tỷ lệ triệu hồi kình ngư xung kích, gây sát thương phạm vi bằng 100%|125%|150%|175%|200% sức tấn công. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Tóm Tắt Ma Pháp | ![]() | 354 | Tinh Thông Nguyên Tố | 187 | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Đóa Hoa Tôn Màu Thép | ![]() | 565 | Tinh Thông Nguyên Tố | 110 | Cầu Nguyện | Trong 8s sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch hoặc kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48|60|72|84|96 điểm. | |
![]() Sắc Nước Makhaira | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24%|30%|36%|42%|48% Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng. | |
![]() Hải Đồ Vạn Quốc | ![]() | 565 | Tinh Thông Nguyên Tố | 110 | Rèn | Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, nhận 8%|10%|12%|14%|16% buff sát thương Nguyên Tố, cộng dồn 2 tầng. | |
![]() Khóa Trần Thế | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Hiệu quả khiên tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%|5%|6%|7%|8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
![]() Tín Sứ | ![]() | 448 | ST Bạo Kích | 31.2% | Rương | Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tạo thành thêm sát thương bằng 100%|125%|150%|175%|200% tấn công, sát thương này chắc chắn bạo kích. Mỗi 10s chỉ có hiệu quả 1 lần. | |
![]() Mũi Nhọn Của Gió | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Sự Kiện | Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48|60|72|84|96 điểm. | |
![]() Ánh Sáng Đêm Sương Mù | ![]() | 674 | ST Bạo Kích | 44.1% | Cầu Nguyện | Tăng 12%|15%|18%|21%|24% Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh "Vết Cắt Sương Mù". Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng là (8/16/28%)|(10/20/35%)|(12/24/42%)|(14/28/49%)|(16/32/56%). Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100%, sẽ tạo ra một tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau. | |
![]() Điệu Van Ban Đêm | ![]() | 510 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 51.7% | Cầu Nguyện | Trong 5s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng nguyên tố tạo thành tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Trong 5s sau khi kỹ năng nguyên tố đánh trúng địch, sát thương đánh thường tạo thành tăng 20%|25%|30%|35%|40%. | |
![]() Quán Nguyệt Thương | ![]() | 565 | Tinh Thông Nguyên Tố | 110 | Rèn | Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Phục Sinh" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Phục Sinh" sẽ tăng 16%|20%|24%|28%|32% tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một "Lá Phục Sinh" bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. | |
![]() Mũi Đinh Trấn Núi | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Giảm 15% tiêu hao thể lực khi leo trèo, tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra; Ngoài ra, sau khi nhân vật khác trong đội gần đó thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố của người trang bị sẽ còn tăng 12%|15%|18%|21%|24% trong 8s. | |
![]() Ánh Trăng Mouun | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%|0.15%|0.18%|0.21%|0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%|50%|60%|70%|80%. | |
![]() Con Ngươi Tuyên Thệ | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Sự Kiện | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 24%|30%|36%|42%|48%, duy trì 10s. | |
![]() Tiểu Thuyết Dị Giới | ![]() | 401 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 39% | Cầu Nguyện | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%|1.25%|1.5%|1.75%|2%HP | |
![]() Khúc Ca Núi Đá | ![]() | 542 | Phòng Ngự | 82.7% | Cầu Nguyện | Sau khi Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ nhận được "Khúc Ca Vinh Hoa": Phòng Ngự tăng 8%|10%|12%|14%|16%, đồng thời nhận 10%|12.5%|15%|17.5%|20% buff sát thương tất cả nguyên tố trong 6s, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.1s tối đa kích hoạt một lần. Khi hiệu quả cộng dồn đến 2 tầng hoặc thời gian duy trì tầng 2 được làm mới, sẽ căn cứ vào Phòng Ngự của người trang bị, mỗi 1000 điểm Phòng Ngự sẽ khiến tất cả nhân vật trong đội ở gần tăng 8%|10%|12%|14%|16% buff sát thương tất cả nguyên tố, tối đa tăng 25.6%|32%|38.4%|44.8%|51.2%, duy trì 15s. | |
![]() Ngôi Sao Cực Đông | ![]() | 608 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 33.1% | Cầu Nguyện | Tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra; Tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sau khi đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh 1 tầng hiệu quả "Ngôi Sao Đêm Trắng" trong 12s. Khi trong trạng thái "Ngôi Sao Đêm Trắng" tầng 1/2/3/4, sức tấn công tăng (10/20/30/48%)|(12.5/25/37.5/60%)|(15/30/45/72%)|(17.5/35/52.5/84%)|(20/40/60/96%). Hiệu quả "Ngôi Sao Đêm Trắng" sinh ra từ tấn công thường, trọng kích, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tồn tại độc lập với nhau. | |
![]() Máy Cưa Cầm Tay | ![]() | 454 | HP | 55.1% | Cầu Nguyện | Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40|50|60|70|80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2|2.5|3|3.5|4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn. | |
![]() Kẻ Săn Mồi | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Sự Kiện | Chỉ có hiệu lực trong: "PlayStation Network" Sau khi gây Sát Thương Nguyên Tố Băng lên kẻ địch, tăng 10% sát thương tấn công thường và trọng kích gây ra, hiệu quả duy trì 6 giây, tối đa cộng dồn 2 lần; Ngoài ra, khi Aloy trang bị "Kẻ Săn Mồi", tấn công tăng 66 điểm. | |
![]() Bàn Nham Kết Lục | ![]() | 542 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 44.1% | Cầu Nguyện | HP tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2%|1.5%|1.8%|2.1%|2.4% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. | |
![]() Hòa Phác Diên | ![]() | 674 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 22.1% | Cầu Nguyện | Khi đánh trúng kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3.2%|3.9%|4.6%|5.3%|6%, kéo dài 6s, có thể cộng dồn 7 tầng. Mỗi 0.3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12%|15%|18%|21%|24% sát thương. | |
![]() Mũi Khoan Thăm Dò | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3%|4%|5%|6%|7% tấn công và 7%|8.5%|10%|11.5%|13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết. | |
![]() Mẫu Kim Phách | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Rèn | 6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4|4.5|5|5.5|6 điểm năng lượng nguyên tố; Tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4%|4.5%|5%|5.5%|6% HP. | |
![]() Mẫu Cổ Hoa | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Rèn | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành 240%|300%|360%|420%|480% sát thương thêm trong phạm vi nhỏ. Mỗi 15s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Mẫu Đạm Nguyệt | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Rèn | Nếu trọng kích đánh trúng điểm yếu, sẽ tăng 10% tốc độ di chuyển và 36%|45%|54%|63%|72% tấn công, kéo dài 10s. | |
![]() Mẫu Trảm Nham | ![]() | 565 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 34.5% | Rèn | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4%|5%|6%|7%|8%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Mẫu Tinh Liêm | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Rèn | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8%|10%|12%|14%|16%. Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng. | |
![]() Vũ Tài | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 20%|24%|28%|32%|36%. | |
![]() Máy Đo Cự Ly | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3%|4%|5%|6%|7% tấn công và 7%|8.5%|10%|11.5%|13% buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết. | |
![]() Cung Lông Quạ | ![]() | 448 | Tinh Thông Nguyên Tố | 94 | Cầu Nguyện | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Cung Phản Khúc | ![]() | 354 | HP | 46.9% | Rương | Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8%|10%|12%|14%|16% HP. | |
![]() Xích Giác Phá Thạch Đao | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | Phòng ngự tăng 28%|35%|42%|49%|56%; Tăng sát thương tấn công thường và trọng kích, lượng tăng thêm tương đương 40%|50%|60%|70%|80% phòng ngự. | |
![]() Thù Lao Của Chính Nghĩa | ![]() | 565 | HP | 27.6% | Rèn | Khi nhận trị liệu, hồi phục 8|10|12|14|16 điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. | |
![]() Vòng Yaxche | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Rèn | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ nhận được hiệu quả "Vương Miện Ngọc": Mỗi 1000 Giới Hạn HP sẽ khiến sát thương Tấn Công Thường gây ra tăng 0.6%|0.7%|0.8%|0.9%|1% trong 10s. Tối đa có thể tăng 16%|20%|24%|28%|32% sát thương Tấn Công Thường bằng cách thức này. | |
![]() Trường Cung Tông Thất | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Ánh Sao | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%|10%|12%|14%|16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() Đại Kiếm Tông Thất | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Ánh Sao | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%|10%|12%|14%|16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() Mật Pháp Tông Thất | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Ánh Sao | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%|10%|12%|14%|16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() Trường Kiếm Tông Thất | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Ánh Sao | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%|10%|12%|14%|16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() Thương Săn Tông Thất | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Ánh Sao | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%|10%|12%|14%|16%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
![]() Cung Rỉ Sét | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Tăng 40%|50%|60%|70%|80% sát thương của tấn công thường, giảm 10% sát thương trọng kích. | |
![]() Cung Tế Lễ | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%|50%|60%|70%|80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30|26|22s|19|16ss mới thi triển 1 lần. | |
![]() Mảnh Chương Tế Lễ | ![]() | 454 | Tinh Thông Nguyên Tố | 221 | Cầu Nguyện | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%|50%|60%|70%|80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30|26|22s|19|16ss mới thi triển 1 lần. | |
![]() Đại Kiếm Tế Lễ | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%|50%|60%|70%|80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30|26|22s|19|16ss mới thi triển 1 lần. | |
![]() Ngọc Bích Hiến Tế | ![]() | 454 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 36.8% | Thẻ Chiến Đấu | Khi không ra trận quá 5s, giới hạn HP tăng 32%|40%|48%|56%|64%, Tinh Thông Nguyên Tố tăng 40|50|60|70|80 điểm. Hiệu quả này sẽ bị hủy khi người trang bị đã ra trận 10s. | |
![]() Kiếm Tế Lễ | ![]() | 454 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 61.3% | Cầu Nguyện | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40%|50%|60%|70%|80% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30|26|22s|19|16ss mới thi triển 1 lần. | |
![]() Kiếm Gỗ | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Rèn | Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Tri Thức" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Tri Thức" sẽ tăng 60|75|90|105|120 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một "Lá Tri Thức" bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn. | |
![]() Hậu Duệ Mặt Trời | ![]() | 565 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 18.4% | Thẻ Chiến Đấu | Sau khi trọng kích đánh trúng kẻ địch, sẽ giáng xuống Mũi Tên Mặt Trời lên kẻ địch này, gây sát thương bằng 60%|75%|90%|105%|120% tấn công, đồng thời thi triển hiệu quả Thiêu Đốt Tâm Can duy trì 10s lên kẻ địch chịu sát thương từ Mũi Tên Mặt Trời. Sát thương từ trọng kích của người trang bị vũ khí này gây ra cho kẻ địch đang trong trạng thái Thiêu Đốt Tâm Can sẽ tăng 28%|35%|42%|49%|56%. Mũi Tên Mặt Trời mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Kiếm Li Cốt | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6%|7%|8%|9%|10% sát thương gây ra, 3%|2.7%|2.4%|2.2%|2% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tầng, không làm mới khi nhân vật rời khỏi trận, sau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả. | |
![]() Lời Thề Xạ Thủ Thần | ![]() | 401 | ST Bạo Kích | 46.9% | Cầu Nguyện | Tăng 24%|30%|36%|42%|48% sát thương tạo thành với điểm yếu. | |
![]() Màn Mưa Tơ Lòng | ![]() | 542 | HP | 66.2% | Cầu Nguyện | Người chơi nhận được hiệu quả "Khôi Phục". Mỗi khi có 1/2/3 tầng Khôi Phục, Giới Hạn HP tăng (12%/24%/40%)|(15%/30%/50%)|(18%/36%/60%)|(21%/42%/70%)|(24%/48%/80%). Người trang bị sẽ nhận 1 tầng Khôi Phục cho mỗi tình huống sau: Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, duy trì 25s; Khi tăng giá trị Khế Ước Sinh Mệnh, duy trì 25s; Khi tiến hành trị liệu, duy trì 20s. Nhân vật không ra trận vẫn có thể kích hoạt. Thời gian duy trì của mỗi tầng Khôi Phục sẽ tính giờ riêng. Ngoài ra, khi có 3 tầng Khôi Phục, Tỷ Lệ Bạo Kích của Kỹ Năng Nộ tăng 28%|35%|42%|49%|56%, hiệu quả này sẽ bị xóa khi không có đủ 3 tầng Khôi Phục trong 4s. | |
![]() Đại Kiếm Phi Thiên | ![]() | 401 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 43.9% | Cầu Nguyện | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 6%|7%|8%|9%|10%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Kiếm Phi Thiên | ![]() | 354 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 51.7% | Cầu Nguyện | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12%|15%|18%|21%|24% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s. | |
![]() Quyển Thiên Không | ![]() | 674 | Tấn Công | 33.1% | Cầu Nguyện | Tăng sát thương Nguyên Tố 12%|15%|18%|21%|24%; khi tấn công thường đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% nhận được sự ưu ái của mây trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần, tạo thành sát thương bằng 160%|200%|240%|280%|320% lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Thiên Không Kiếm | ![]() | 608 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 55.1% | Cầu Nguyện | Tỷ lệ bạo kích tăng 4%|5%|6%|7%|8%, khi thi triển kỹ năng nộ, nhận khí thế phá hủy trên không: tốc độ di chuyển tăng 10%|10%|10%|10%|10%, tốc độ tấn công tăng 10%|10%|10%|10%|10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20%|25%|30%|35%|40% lực tấn công, kéo dài 12s. | |
![]() Cánh Thiên Không | ![]() | 674 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 22.1% | Cầu Nguyện | Sát thương bạo kích tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Khi đánh trúng có 60%|70%|80%|90%|100% tỷ lệ tạo thành sát thương vật lý 125% trong phạm vi nhỏ, mỗi 4|3.5|3|2.5|2s mới có hiệu quả một lần. | |
![]() Thiên Không Kiêu Ngạo | ![]() | 674 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 36.8% | Cầu Nguyện | Sát thương tạo thành tăng 8%|10%|12%|14%|16%; Sau khi thi triển kỹ năng nộ: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ phóng ra lưỡi dao chân không, tạo thành 80%|100%|120%|140%|160% sát thương cho kẻ địch trên đường đi, kéo dài 20s hoặc đến khi phóng ra 8 lần dao chân không. | |
![]() Xương Sống Thiên Không | ![]() | 674 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 36.8% | Cầu Nguyện | Tỷ lệ bạo kích tăng 8%|10%|12%|14%|16%,tốc độ tấn công thường tăng 12%|12%|12%|12%|12%. Ngoài ra, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch, có tỷ lệ 50%|50%|50%|50%|50% thi triển Lưỡi Dao Chân Không, tạo thêm sát thương bằng 40%|55%|70%|85%|100% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần. | |
![]() Nỏ Kéo | ![]() | 354 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 31.2% | Cầu Nguyện | Khi đánh thường hoặc trọng kích, nếu mũi tên bắn trúng kẻ địch trong 0.3s sau khi phóng, sát thương tạo thành sẽ tăng 36%|42%|48%|54%|60%; Nếu không, sát thương tạo thành giảm 10%. | |
![]() Tuyết Vùi Tinh Ngân | ![]() | 565 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 34.5% | Rèn | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60%|70%|80%|90%|100% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80%|95%|110%|125%|140% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200%|240%|280%|320%|360% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
![]() Nhật Nguyệt Hạp | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Trong 6s sau khi kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ đánh trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 20%|25%|30%|35%|40%. | |
![]() Tiếng Gió Trong Rừng Thông | ![]() | 741 | Tăng Sát Thương Vật Lý | 20.7% | Cầu Nguyện | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tấn công tăng 16%|20%|24%|28%|32%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm thì sẽ tiêu hao tất cả và tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Khúc Ca Vén Cờ" kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12%|15%|18%|21%|24%, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" không thể cộng dồn. | |
![]() Khúc Ca Tĩnh Lặng | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Rèn | Sau khi nhận trị liệu, sát thương gây ra tăng 16%|20%|24%|28%|32%, duy trì 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. | |
![]() Sắc Nước Lộng Lẫy | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | Khi HP hiện tại của người trang bị tăng hoặc giảm, sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8%|10%|12%|14%|16% trong 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần; Khi HP hiện tại của các nhân vật khác trong đội tăng hoặc giảm, giới hạn HP của người trang bị tăng 14%|17.5%|21%|24.5%|28% trong 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên. | |
![]() Trượng Hộ Ma | ![]() | 608 | ST Bạo Kích | 66.2% | Cầu Nguyện | HP tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Ngoài ra, nhận được buff tấn công bằng 0.8%|1%|1.2%|1.4%|1.6% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Khi HP của nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1%|1.2%|1.4%|1.6%|1.8% giới hạn HP. | |
![]() Quyền Trượng Cát Đỏ | ![]() | 542 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 44.1% | Cầu Nguyện | Tăng tấn công dựa trên 52%|65%|78%|91%|104% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ nhận hiệu ứng "Giấc Mộng Cát Đỏ" duy trì 10s: Tăng tấn công dựa trên 28%|35%|42%|49%|56% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này, hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng. | |
![]() Ánh Nhìn Tư Tế | ![]() | 542 | Tinh Thông Nguyên Tố | 265 | Cầu Nguyện | Tinh Thông Nguyên Tố tăng 100|125|150|175|200 điểm. Trong 15s sau khi người trang bị tạo khiên, sẽ nhận được hiệu quả "Kính Đêm": Nhân vật trong đội ra trận tăng 28%|35%|42%|49%|56% sát thương gây ra cho kẻ địch gần đó. Mỗi 14s tối đa nhận được một lần hiệu quả "Kính Đêm". | |
![]() Xương Cứng | ![]() | 565 | Tấn Công | 27.6% | Cầu Nguyện | Giảm 15% tiêu hao thể lực khi xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế xung kích sẽ tăng sát thương Tấn Công Thường, mức tăng tương ứng với 16%|20%|24%|28%|32% Tấn Công. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 18 lần hoặc sau 7s. | |
![]() Kiếm Chước Phong | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Hiệu quả khiên tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%|5%|6%|7%|8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
![]() Thời Khắc Lướt Sóng | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | Giới Hạn HP tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Cứ mỗi 15s, trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ sản sinh hiệu quả sau: Nhận 4 tầng "Hè Nóng", mỗi tầng khiến sát thương Tấn Công Thường tăng 12%|15%|18%|21%|24%. Trong thời gian duy trì: Cứ mỗi 1.5s, sau khi Tấn Công Thường trúng kẻ địch sẽ xóa 1 tầng; Cứ mỗi 1.5s, sau khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi sẽ tăng 1 tầng. Hiệu quả "Hè Nóng" tối đa cộng dồn 4 tầng. | |
![]() Kiếm Giáng Lâm | ![]() | 440 | Tấn Công | 35.2% | Cầu Nguyện | Chỉ có hiệu lực trong: "PlayStation Network" Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 50% tạo thành 200% sát thương tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 10 giây chỉ kích hoạt 1 lần; Ngoài ra, Nhà Lữ Hành có trang bị Kiếm Giáng Lâm thì tấn công sẽ tăng 66 điểm. | |
![]() Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Phần Thưởng Nhiệm Vụ | Khi người trang bị không có Sức Mạnh Nền Tảng: Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp trúng đích sẽ thi triển năng lượng xung kích Pneuma hoặc Ousia, gây lượng sát thương bằng 160%|200%|240%|280%|320% tấn công. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần, loại năng lượng xung kích sẽ do thuộc tính hiện tại của Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz quyết định. | |
![]() Gậy Đàm Phán | ![]() | 565 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 18.4% | Thẻ Chiến Đấu | Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Hỏa, tấn công tăng 16%|20%|24%|28%|32%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần; Trong 15s khi bị gán ấn nguyên tố Thủy, Băng, Lôi hoặc Thảo, buff sát thương tất cả nguyên tố tăng 12%|15%|18%|21%|24%, mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Tia Sáng Nơi Hẻm Tối | ![]() | 620 | Tinh Thông Nguyên Tố | 55 | Cầu Nguyện | Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12%|15%|18%|21%|24%. Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s. | |
![]() Kiếm Chuông | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Cầu Nguyện | Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20%|23%|26%|29%|32% giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi 45|45|45|45|45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Kiếm Đen | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Tấn công thường và sát thương trọng kích tăng 20%|25%|30%|35%|40%, ngoài ra khi tấn công thường và bạo kích trọng kích sẽ hồi HP bằng 60%|70%|80%|90%|100% tấn công. Hiệu quả này mỗi 5s thi triển 1 lần. | |
![]() Lao Xiên Cá | ![]() | 510 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 45.9% | Thương Nhân Câu Cá Inazuma | Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16%|20%|24%|28%|32%, tỷ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12%. | |
![]() Kiếm Bến Tàu | ![]() | 510 | HP | 41.3% | Cầu Nguyện | Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40|50|60|70|80 điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2|2.5|3|3.5|4 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn. | |
![]() Màn Ảo Thuật Đầu Tiên | ![]() | 608 | ST Bạo Kích | 66.2% | Cầu Nguyện | Sát thương trọng kích tăng 16%|20%|24%|28%|32%; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật cùng loại nguyên tố với người trang bị (Bao gồm cả người trang bị), thì sẽ nhận 1 tầng "Thủ Thuật"; Trong đội mỗi tồn tại một nhân vật khác loại nguyên tố với người trang bị, thì sẽ nhận 1 tầng "Diễn Xuất". Hiệu ứng "Thủ Thuật" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tấn công tăng (16%/32%/48%)|(20%/40%/60%)|(24%/48%/72%)|(28%/56%/84%)|(32%/64%/96%); Hiệu ứng "Diễn Xuất" đạt từ 1/2/3 tầng trở lên, tốc độ di chuyển tăng (4%/7%/10%)|(6%/9%/12%)|(8%/11%/14%)|(10%/13%/16%)|(12%/15%/18%). | |
![]() Kiếm Sáo | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Cầu Nguyện | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100%|125%|150%|175%|200% sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn lại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm. | |
![]() Tuyệt Huyền | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Tăng 24%|30%|36%|42%|48% sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ. | |
![]() Kiếm Vô Công | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Hiệu quả khiên tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%|5%|6%|7%|8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
![]() Cung Sắc Xanh | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng,có 50% tỷ lệ gây ra 1 mắt gió, thu hút địch xung quanh và mỗi 0.5s gây cho chúng sát thương bằng 40%|50%|60%|70%|80% tấn công. Hiệu quả kéo dài 4s, mỗi 14|13|12|11|10s thi triển nhiều nhất 1 lần. | |
![]() Chương Nhạc Lang Thang | ![]() | 510 | ST Bạo Kích | 55.1% | Cầu Nguyện | Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. Nhạc dạo: Tấn công tăng 60%|75%|90%|105%|120%; Điệp khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48%|60%|72%|84%|96%; Khúc nhạc ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240|300|360|420|480. | |
![]() Câu Chuyện Diệt Rồng | ![]() | 401 | HP | 35.2% | Cầu Nguyện | Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24%|30%|36%|42%|48%, kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Sấm Sét Rung Động | ![]() | 608 | ST Bạo Kích | 66.2% | Cầu Nguyện | Tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%, đồng thời nhận lấy sức mạnh "Vết Cắt Sấm Sét". Khi Vết Cắt Sấm Sét ở tầng 1/2/3 sẽ tăng sát thương tấn công thường tương ứng (12/24/40%)|(15/30/50%)|(18/36/60%)|(21/42/70%)|(24/48/80%). Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sấm Sét khi: Gây sát thương tấn công thường trong 5 giây; thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố tồn tại trong 10 giây; ngoài ra Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 100%, sẽ tạo một tầng Vết Cắt Sấm Sét, Vết Cắt Sấm Sét của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sấm Sét được tính độc lập với nhau. | |
![]() Bóng Tối Thủy Triều | ![]() | 510 | Tấn Công | 41.3% | Rèn | Sau khi nhận trị liệu, tấn công tăng 24%|30%|36%|42%|48% trong 8s. Nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt. | |
![]() Nghi Thức Dòng Chảy Vĩnh Hằng | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | HP tăng 16%|20%|24%|28%|32%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương trọng kích tăng 14%|18%|22%|26%|30%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đến tầng 3 hoặc làm mới thời gian duy trì tầng 3, sẽ hồi phục 8|9|10|11|12 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 12s tối đa hồi phục một lần thông qua cách thức này. | |
![]() Toukabou Shigure | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Sự Kiện | Sau khi tấn công trúng kẻ địch, sẽ khiến một kẻ địch trúng đòn chịu trạng thái "Dù Giấy Tác Quái", duy trì 10s. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần; Trong thời gian duy trì, nếu kẻ địch đó bị tiêu diệt sẽ xóa thời gian chờ của hiệu quả này. Tăng 16%|20%|24%|28%|32% sát thương của người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái "Dù Giấy Tác Quái". | |
![]() Kiếm Lữ Hành | ![]() | 448 | Phòng Ngự | 27.5% | Rương | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%|1.25%|1.5%|1.75%|2%HP | |
![]() Hồi Ức Tulaytullah | ![]() | 674 | ST Bạo Kích | 44.1% | Cầu Nguyện | Tốc độ tấn công thường tăng 10%|12.5%|15%|17.5%|20%; Trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố: Sát thương gây ra từ tấn công thường mỗi 1s tăng 4.8%|6%|7.2%|8.4%|9.6%; Khi tấn công thường đánh trúng kẻ địch, sát thương gây ra từ tấn công thường tăng 9.6%|12%|14.4%|16.8%|19.2%, hiệu quả này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Trong thời gian duy trì, sát thương gây ra từ tấn công thường tối đa tăng đến 48%|60%|72%|84%|96% thông qua hiệu quả kể trên. Khi nhân vật rời trận sẽ xóa bỏ hiệu quả, thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa sẽ xóa hiệu quả trước đó. | |
![]() Ngọc Sinh Đôi | ![]() | 448 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 15.6% | Rương | Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12%|14%|16%|18%|20%. | |
![]() "Bá Vương Tối Thượng Siêu Cấp Ma Kiếm" | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Sự Kiện | Tấn công tăng 12%|15%|18%|21%|24%. Không những vậy, tiếng lòng của các Melusine ở Làng Merusea sẽ cung cấp thêm sức mạnh. Căn cứ vào số lượng Melusine đã giúp đỡ, tấn công sẽ tăng thêm tối đa 12%|15%|18%|21%|24%. | |
![]() Uraku Misugiri | ![]() | 542 | ST Bạo Kích | 88.2% | Cầu Nguyện | Sát thương Tấn Công Thường tăng 16%|20%|24%|28%|32%; Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 24%|30%|36%|42%|48%. Sau khi nhân vật trong đội ra trận gần đó gây Sát Thương Nguyên Tố Nham, hiệu quả nêu trên tăng 100% trong 15s. Ngoài ra, Phòng Ngự của người trang bị tăng 20%|25%|30%|35%|40%. | |
![]() Phán Quyết | ![]() | 674 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 22.1% | Cầu Nguyện | Tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Khi nhân vật trong đội nhận được mảnh tinh thể sinh ra từ phản ứng Kết Tinh, người trang bị sẽ nhận được 1 "Ấn Ký", khiến sát thương gây ra từ Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 18%|22.5%|27%|31.5%|36%. Ấn Ký duy trì 15s, tối đa có thể giữ 2 ấn cùng lúc. Tất cả Ấn Ký của người trang bị sẽ bị xóa sau 0.2s khi Kỹ Năng Nguyên Tố của người đó gây sát thương. | |
![]() Giáo Nịnh Thần | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Hiệu quả khiên tăng 20%|25%|30%|35%|40%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%|5%|6%|7%|8%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
![]() Sao Đêm Rong Ruổi | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24%|30%|36%|42%|48% Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng. | |
![]() Vây Cá Chẻ Sóng | ![]() | 620 | Tấn Công | 13.8% | Cầu Nguyện | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12%|0.15%|0.18%|0.21%|0.24% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40%|50%|60%|70%|80%. | |
![]() Vòng Xoáy Cưỡi Sóng | ![]() | 454 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Giảm 15% thể lực tiêu hao khi bơi. Ngoài ra, trong 10s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Giới Hạn HP tăng 20%|25%|30%|35%|40%, trong đội mỗi tồn tại một nhân vật Nguyên Tố Thủy thì Giới Hạn HP sẽ tăng thêm 12%|15%|18%|21%|24%, tối đa tăng 24%|30%|36%|42%|48% thông qua cách thức này. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Kiếm Bạch Ảnh | ![]() | 510 | Phòng Ngự | 51.7% | Rèn | Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 6%|7.5%|9%|10.5%|12%. Kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Kiếm Bạch Thiết | ![]() | 401 | Phòng Ngự | 43.9% | Cầu Nguyện | Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8%|10%|12%|14%|16% HP. | |
![]() Thương Bạch Anh | ![]() | 401 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 23.4% | Rương | Tấn công thường sát thương tăng 24%|30%|36%|42%|48%. | |
![]() Bài Ca Hoa Gió | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Sự Kiện | Khi thi triển kỹ năng nguyên tố, nhận được lời chúc của Hoa Gió cổ xưa, tấn công tăng 16%|20%|24%|28%|32%, kéo dài 6s. | |
![]() Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối | ![]() | 565 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố | 30.6% | Cầu Nguyện | Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14%|16%|18%|20%|22%, kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%, kéo dài 5s. | |
![]() Nanh Sói | ![]() | 510 | Tỷ Lệ Bạo Kích | 27.6% | Thẻ Chiến Đấu | Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16%|20%|24%|28%|32%. Kỹ Năng Nguyên Tố khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 2%|2.5%|3%|3.5%|4%; Kỹ Năng Nộ khi trúng kẻ địch, tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 2%|2.5%|3%|3.5%|4%. Hai hiệu ứng trên duy trì riêng biệt trong 10s, tối đa cộng dồn 4 lần, mỗi 0.1s tối đa kích hoạt một lần. | |
![]() Đường Cùng Của Sói | ![]() | 608 | Tấn Công | 49.6% | Cầu Nguyện | Tấn công tăng 20%|25%|30%|35%|40%; Khi đánh trúng kẻ địch có HP dưới 30%, lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40%|50%|60%|70%|80%, kéo dài 12s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
![]() Ánh Trăng Xiphos | ![]() | 510 | Tinh Thông Nguyên Tố | 165 | Cầu Nguyện | Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu ứng sau: Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này sẽ tăng 0.036%|0.045%|0.054%|0.063%|0.072% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố cho nhân vật đó, đồng thời tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng. |
Trang web này được hỗ trợ bởi quảng cáo